rayonné,rayonnée
rayonné, ée [Rejone] adj. Được bô trí thành tia, có trang trí tia. > SINH Symétrie rayonnée. Sự đối xúng tỏa tia (trong đó các bộ phận đuợc sắp xếp như nan hoa của một bánh xe đối xúng qua một trục). Symétrie rayonnée de l’oursin, de l’étoile de mer: Sự dối xứng tỏa tia của nhím biến, của sao biển.