raz,ras
raz hay ras [Ra] n. m. 1. HẢI Con nước triều mạnh (dâng qua một eo biển). t> Eo biển hẹp (noi thuồng có luồng triều mạnh). Le raz de Sein, le raz Blanchard: Eo biển Sein, eo biển Blanchard. 2. Raz de marée hay raz-de-marée: Sóng thần. > Bóng Sự đảo lộn quan trọng; ngọn trào. Le raz-de-marée révolutionnaire balaya TAncien Régime: Ngọn trào cách mạng dã quét sạch chế dộ cũ.