recharger
recharger [R(e)JầR3e] V. tr. [15] 1. Chất thêm, lại chât lên. Recharger des wagonnets: Chất lại hàng lên các toa gbong. 2. Nạp lại. Recharger une arme après avoir tiré: Nạp lại một vũ khí sau khi bắn. -Recharger une batterie d’accumulateurs: Nạp lại một bộ ắc cu. 3. KỸ Hàn thêm chất (vào một vật đã mon). > Rải thêm đá (vào một con đương V.V.).