recherché,recherchée
recherché, ée [R(a)JaRje] adj. 1. Đưọc tìm kiếm, đưọc ưa chuộng, hiếm có. Des meubles très recherchés: Những dỗ dạc bàn ghế rất dưọc ưa chuộng. > Đưọc nhiều ngubi lui tới. Des gens très recherchés: Những kẻ đưọc dông ngưòi tìm. Đồng prisé. 2. Kiểu cách, cầu kỳ. Elégance recherchée: Sự thanh lịch cầu kỳ.