TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

recherchée

recherché

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

recherchée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Des meubles très recherchés

Những dỗ dạc bàn ghế rất dưọc ưa chuộng.

Des gens très recherchés

Những kẻ đưọc dông ngưòi tìm.

Elégance recherchée

Sự thanh lịch cầu kỳ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

recherché,recherchée

recherché, ée [R(a)JaRje] adj. 1. Đưọc tìm kiếm, đưọc ưa chuộng, hiếm có. Des meubles très recherchés: Những dỗ dạc bàn ghế rất dưọc ưa chuộng. > Đưọc nhiều ngubi lui tới. Des gens très recherchés: Những kẻ đưọc dông ngưòi tìm. Đồng prisé. 2. Kiểu cách, cầu kỳ. Elégance recherchée: Sự thanh lịch cầu kỳ.