TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

recommandation

Khuyến nghị

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

recommandation

recommendation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

recommandation

Empfehlung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

recommandation

recommandation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Faire des recommandations à un enfant

Khuyên bảo một dúa bé.

Lettre de recommandation

Thư giói thiệu; thư gửi gắm.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Recommandation

[DE] Empfehlung

[EN] recommendation

[FR] Recommandation

[VI] Khuyến nghị

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

recommandation /SCIENCE,TECH/

[DE] Empfehlung

[EN] recommendation

[FR] recommandation

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

recommandation

recommandation [R(o)komôdasjô] n. f. 1. Sự dặn dồ, sự khuyên bảo. Faire des recommandations à un enfant: Khuyên bảo một dúa bé. 2. Sự giói thiệu, sự gỏi gắm. Lettre de recommandation: Thư giói thiệu; thư gửi gắm. 3. Thể thức gủi thu bảo đảm.