TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

reconnaissance

Khảo sát

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

reconnaissance

Reconnaissance

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Đức

reconnaissance

Erkenntnis

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

reconnaissance

Reconnaissance

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La reconnaissance de ses erreurs

Sự thú nhận những sai lầm.

La reconnaissance d’un gouvernement

Sự công nhận một chính phủ.

Reconnaissance d’un enfant

Sự công nhận một dứa con.

Signer une reconnaissance de dette

Ký giấy nhăn là có nữ. 4.

Envoyer des avions en reconnaissance

cử các máy bay đi trinh sát.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

reconnaissance

reconnaissance

Erkenntnis

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

reconnaissance

reconnaissance [Rokonesõs] n. f. I. 1. Sụ nhận ra, sụ nhận ra nhau. 2. Sụ thú nhận, sụ nhận tội. La reconnaissance de ses erreurs: Sự thú nhận những sai lầm. 3. Sụ thùa nhận, sự công nhận. La reconnaissance d’un gouvernement: Sự công nhận một chính phủ. > LUẬT Reconnaissance d’un enfant: Sự công nhận một dứa con. > Giấy chứng nhận, giây công nhận. Signer une reconnaissance de dette: Ký giấy nhăn là có nữ. 4. Sự khảo sát, sự thấm sát (một địa điểm). > QUÂN Sự trinh sát. Envoyer des avions en reconnaissance: cử các máy bay đi trinh sát. II. Sự biết ơn.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Reconnaissance

[EN] Reconnaissance

[VI] Khảo sát

[FR] Reconnaissance

[VI] Các thao tác thu thập tài liệu :đo đạc địa hình, địa chất, thủy văn, điều tra kinh tế...để phục vụ lập dự án. Tuỳ theo các giai đoạn của dự án, công tác khảo sát có thể có nhiều mức độ: thị sát, khảo sát phục vụ dự án khả thi, khảo sát kỹ thuật...