recouvrir
recouvrir [R(o)kuvRÎR] V. tr. [35] 1. Lợp lại, bọc lại, che lại. Recouvrir un toit: Lọp lại mái nhà. -Recouvrir un malade qui s’est découvert en dormant: Đắp lại (chăn) cho một bệnh nhân dã dể hờ (chăn) lúc ngủ. 2. Phủ kín, bao phủ. La mer recouvre une grande partie du globe: Biển phủ kín một phần lớn dịa cầu. > Bọc. Recouvrir un meuble avec une housse: Boc một dồ dạc vói vải bao; bọc vái bao một dồ dạc. 3. Che đậy, che giấu. BÓNG Ses allures nonchalantes recouvrent une volonté inflexible: Trong dáng vẻ lờ dờ của nó ẩn giấu một ý chí không hề lay chuyển. 4. Bao gồm, gồm có; gắn vói, ăn khóp vói. Votre exposé recouvre en partie ce que j’allais dire: Bản thuyết trình của anh có phần trùng vói điều tôi định nói.