TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

recouvrir

heal over

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rind gall

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

recouvrir

überwallen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

recouvrir

recouvrir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La mer recouvre une grande partie du globe

Biển phủ kín một phần lớn dịa cầu.

Recouvrir un meuble avec une housse

Boc một dồ dạc vói vải bao; bọc vái bao một dồ dạc.

Ses allures nonchalantes recouvrent une volonté inflexible

Trong dáng vẻ lờ dờ của nó ẩn giấu một ý chí không hề lay chuyển.

Votre exposé recouvre en partie ce que j’allais dire

Bản thuyết trình của anh có phần trùng vói điều tôi định nói.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

recouvrir /SCIENCE/

[DE] überwallen

[EN] heal over; rind gall

[FR] recouvrir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

recouvrir

recouvrir [R(o)kuvRÎR] V. tr. [35] 1. Lợp lại, bọc lại, che lại. Recouvrir un toit: Lọp lại mái nhà. -Recouvrir un malade qui s’est découvert en dormant: Đắp lại (chăn) cho một bệnh nhân dã dể hờ (chăn) lúc ngủ. 2. Phủ kín, bao phủ. La mer recouvre une grande partie du globe: Biển phủ kín một phần lớn dịa cầu. > Bọc. Recouvrir un meuble avec une housse: Boc một dồ dạc vói vải bao; bọc vái bao một dồ dạc. 3. Che đậy, che giấu. BÓNG Ses allures nonchalantes recouvrent une volonté inflexible: Trong dáng vẻ lờ dờ của nó ẩn giấu một ý chí không hề lay chuyển. 4. Bao gồm, gồm có; gắn vói, ăn khóp vói. Votre exposé recouvre en partie ce que j’allais dire: Bản thuyết trình của anh có phần trùng vói điều tôi định nói.