TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

relatif

relativ

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

relatif

relatif

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

relative

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Positions relatives de deux armées

Các vị trí tưong quan của hai đạo quân. > NHẠC Đối (có cùng dấu

La notion de vérité est toute relative

Khái niệm chân lý là hoàn toàn tưong dối.

Jouir d’une tranquillité très relative

Có một sự yên tĩnh rất tưong dối.

Les lois relatives au divorce

Các diều luật liên quan tói việc ly hôn.

Pronoms, adjectifs relatifs

Các dai từ quan hệ, các tính từ quan hệ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

relatif,relative

relatif, ive [R(a)latif, iv] adj. 1. Có liên quan, có liên hệ; thuộc quan hệ. Positions relatives de deux armées: Các vị trí tưong quan của hai đạo quân. > NHẠC Đối (có cùng dấu biên âm nhung có chủ âm khác, cái thuộc gam truỏng, cái thuộc gam thứ). > TOÁN Nombre relatif: số tuông đối 2. Tuông đối. La notion de vérité est toute relative: Khái niệm chân lý là hoàn toàn tưong dối. 3. Tuong đối (vừa vùa, không đầy đủ, không hoàn hảo). Jouir d’une tranquillité très relative: Có một sự yên tĩnh rất tưong dối. 4. Relatif à: Liên quan tói. Les lois relatives au divorce: Các diều luật liên quan tói việc ly hôn. 5. NGPHÁP Chỉ quan hệ. Pronoms, adjectifs relatifs: Các dai từ quan hệ, các tính từ quan hệ.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

relatif

relatif

relativ