relatif,relative
relatif, ive [R(a)latif, iv] adj. 1. Có liên quan, có liên hệ; thuộc quan hệ. Positions relatives de deux armées: Các vị trí tưong quan của hai đạo quân. > NHẠC Đối (có cùng dấu biên âm nhung có chủ âm khác, cái thuộc gam truỏng, cái thuộc gam thứ). > TOÁN Nombre relatif: số tuông đối 2. Tuông đối. La notion de vérité est toute relative: Khái niệm chân lý là hoàn toàn tưong dối. 3. Tuong đối (vừa vùa, không đầy đủ, không hoàn hảo). Jouir d’une tranquillité très relative: Có một sự yên tĩnh rất tưong dối. 4. Relatif à: Liên quan tói. Les lois relatives au divorce: Các diều luật liên quan tói việc ly hôn. 5. NGPHÁP Chỉ quan hệ. Pronoms, adjectifs relatifs: Các dai từ quan hệ, các tính từ quan hệ.