TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

releveuse

releveur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

releveuse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Muscle releveur

Cơ nâng.

Un releveur

Môt cơ nâng.

Releveur de mines

Máy trục vót mìn (thủy lôi).

Releveur de compteurs

Ngưòi ghi các công tơ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

releveur,releveuse

releveur, euse [RolvceR, RlovceR, oz] adj. và n. I. adj. Nâng. Chaîne relẹveuse: Dây chuyền tải goòng (ỏ mỏ). > GPHÂU Muscle releveur: Cơ nâng. -Subst. Un releveur: Môt cơ nâng. II. n. 1. n. m. KỸ Bộ nâng, dụng cụ để nâng. -HÁI Máy trục vớt, tàu trục vót. Releveur de mines: Máy trục vót mìn (thủy lôi). 2. Nguôi ghi, nguòi thu thập số liệu. Releveur de compteurs: Ngưòi ghi các công tơ. relief [Rgljef] n. m. 1. Chỗ nổi, chỗ lồi (của một mặt). Reliefs d’une paroi rocheuse: Các chỗ lồi của một vách dá. Caractères en relief de l’écriture Braille: Các chữ nối cho người mù. 2. MỸ Tấc phẩm chạm nổi, công trình khắc nổi. 3. Địa hình (các chỗ lồi lõm). Relief terrestre: Địa thế mặt dất. Un relief tourmenté: Một dịa hình gồ ghề. 4. vẻ nổi bật, cảm giác nổi bật. Peinture qui a du relief: Bức họa có nét nối bật. La sensation du relief: cảm giác về nét nổi bât. > Par anal. Relief acoustique, sonore: Sự nhạy cảm về thính giác, về âm thanh (trong không gian). 5. Bóng Tính chât nổi bật. La modestie donne du relief au mérite: Tính khiêm tốn làm nổi bật tài năng. -Mettre en relief: Làm nổi bật; nhấn mạnh.