releveur,releveuse
releveur, euse [RolvceR, RlovceR, oz] adj. và n. I. adj. Nâng. Chaîne relẹveuse: Dây chuyền tải goòng (ỏ mỏ). > GPHÂU Muscle releveur: Cơ nâng. -Subst. Un releveur: Môt cơ nâng. II. n. 1. n. m. KỸ Bộ nâng, dụng cụ để nâng. -HÁI Máy trục vớt, tàu trục vót. Releveur de mines: Máy trục vót mìn (thủy lôi). 2. Nguôi ghi, nguòi thu thập số liệu. Releveur de compteurs: Ngưòi ghi các công tơ. relief [Rgljef] n. m. 1. Chỗ nổi, chỗ lồi (của một mặt). Reliefs d’une paroi rocheuse: Các chỗ lồi của một vách dá. Caractères en relief de l’écriture Braille: Các chữ nối cho người mù. 2. MỸ Tấc phẩm chạm nổi, công trình khắc nổi. 3. Địa hình (các chỗ lồi lõm). Relief terrestre: Địa thế mặt dất. Un relief tourmenté: Một dịa hình gồ ghề. 4. vẻ nổi bật, cảm giác nổi bật. Peinture qui a du relief: Bức họa có nét nối bật. La sensation du relief: cảm giác về nét nổi bât. > Par anal. Relief acoustique, sonore: Sự nhạy cảm về thính giác, về âm thanh (trong không gian). 5. Bóng Tính chât nổi bật. La modestie donne du relief au mérite: Tính khiêm tốn làm nổi bật tài năng. -Mettre en relief: Làm nổi bật; nhấn mạnh.