TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

religion

TÔN GIÁO

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

religion

religion

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Religion chrétienne, musulmane, shintoïste

Đạo Ki tô, đạo Hồi, đạo Sintô (Thần dạo).

Avoir de la religion

Có sư sùng dạo; có dạo.

Entrer en religion

Đi tu, xuất gia.

Avoir la religion du progrès

Sùng bái sự tiến bộ.

Từ Điển Tâm Lý

Religion

[VI] TÔN GIÁO

[FR] Religion

[EN]

[VI] Không đứng về mặt chân lý, đúng hay sai, chỉ về mặt tâm lý xã hội; nhà tâm lý học tôn trọng tất cả tín ngưỡng, tránh mọi hành động hay lời nói có thể xúc phạm tín đồ của bất kỳ tôn giáo nào; nhưng nhất thiết phải tìm hiểu về tôn giáo của đối tượng, vì tôn giáo là một yếu tố hết sức quan trọng của một nhân cách. Tôn giáo nào cũng bao gồm: - Một vị tổ khởi xướng như Thích Ca, Giêsu, Mohamet - Một hệ thống tín ngưỡng tín điều (giáo lý). - Một tổ chức giáo hội truyền đạo. - Một hệ thống lễ nghi cấm kỵ. Và bao giờ cũng phân biệt, ít hay nhiều, người trong và người ngoài đạo. Cái gốc của tôn giáo là niềm tin (đức tin), tin ở một cái gì linh thiêng, siêu nhiên (sacré, transcendantal), vượt qua thế giới bình thường là thế giới phàm tục, trần tục (hai từ này không hiểu theo ý nghĩa xấu xa mà hiểu theo bản chất). Và cứu cánh của đời người là xây dựng được mối quan hệ với thế giới ấy; thế giới này có thể vô thần hay hữu thần. Có người nặng về lễ nghi, có người về cố gắng cá nhân, người về gắn chặt, phục tùng tuyệt đối giáo hội. Gặp thời xã hội bị xáo trộn, các tôn giáo hay phân liệt thành giáo phái, tín đồ rời bỏ giáo hội truyền thống theo một vị thánh mối xuất hiện một cách nồng nhiệt. Cùng một niềm tin, nhưng rất khác nhau giữa những tín đồ nghèo khổ, thất học và những tín đồ ở những tầng lớp gọi là thượng lưu. Các nhà tu hành và giáo sĩ thường là những người am hiểu tâm lý. X. Đạo.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

religion

religion [R(o)li; ýõ] n. f. 1. Tôn giáo, đạo. Religion chrétienne, musulmane, shintoïste: Đạo Ki tô, đạo Hồi, đạo Sintô (Thần dạo). 2. Đúc tin, sự sùng đạo, tín nguõng. Avoir de la religion: Có sư sùng dạo; có dạo. 3. Sự tu hành. Entrer en religion: Đi tu, xuất gia. 4. Par anal. Sự sùng kính, sự sùng bái. Avoir la religion du progrès: Sùng bái sự tiến bộ. 5. Loc. Bóng Eclairer la religion de qqn: Soi sáng cho ai. > Ma religion est faite: Tôi đã hiểu rõ; tôi đã biết rõ.