Pháp
remarqué
remarquée
Une intervention très remarquée
Một tham luận rất dưọc chú ý.
remarqué,remarquée
remarqué, ée [R(a)maRke] adj. Được chú ý, được bàn tán. Une intervention très remarquée: Một tham luận rất dưọc chú ý.