TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

remontage

re-rigging

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

remontage

Wiederaufbau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

remontage

remontage

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Remontage des pendules

Sự lên dây các dồng hồ quả lắc.

Démontage et remontage de l’appareil

Sự tháo và lắp máy.

Rosier remontant

Cây hoa hồng trái mùa

Prendre un remontant

Dùng môt thứ thuốc bổ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

remontage /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Wiederaufbau

[EN] re-rigging

[FR] remontage

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

remontage

remontage [R(a)mõta3] n. m. 1. Sự lên dây. Remontage des pendules: Sự lên dây các dồng hồ quả lắc. 2. Sự lắp lại (cái dã bị tháo). Démontage et remontage de l’appareil: Sự tháo và lắp máy. remontant, ante [R(a)mõts, ãt] adj. và n. m. 1. VƯỢN Trái mùa, muộn mùa. Rosier remontant: Cây hoa hồng trái mùa (nở hoa trái mùa). 2. Hồi sức, bổ. > N. m. Ruọu bổ, thuốc bổ. Prendre un remontant: Dùng môt thứ thuốc bổ.