remontage
remontage [R(a)mõta3] n. m. 1. Sự lên dây. Remontage des pendules: Sự lên dây các dồng hồ quả lắc. 2. Sự lắp lại (cái dã bị tháo). Démontage et remontage de l’appareil: Sự tháo và lắp máy. remontant, ante [R(a)mõts, ãt] adj. và n. m. 1. VƯỢN Trái mùa, muộn mùa. Rosier remontant: Cây hoa hồng trái mùa (nở hoa trái mùa). 2. Hồi sức, bổ. > N. m. Ruọu bổ, thuốc bổ. Prendre un remontant: Dùng môt thứ thuốc bổ.