TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

repopulation

repopulation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

repopulation

Wiederbelegung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

repopulation

repopulation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

repeuplement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

repeuplement,repopulation /AGRI/

[DE] Wiederbelegung

[EN] repopulation

[FR] repeuplement; repopulation

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

repopulation

repopulation [R(a)popylasjõ] n. f. Cũ Sự làm cho có dân trở lại. c> Mói Sự tăng truỏng dân số trở lại (sau một thơi kỳ giảm sút) report [r(o)por] n. m. 1. TÀI Sự chuyển sang thanh toán đợt sau. 2. Sự hoãn. 3. Sự mang sang, sự chuyển sang (đưa từ một tài liệu này sang tài liệu khác), sự ghi sang chỗ khác. > CHTRỊ Le report des voix: Sự ghi chuyển các phiếu bầu (sang cho nguòi khác).