repopulation
repopulation [R(a)popylasjõ] n. f. Cũ Sự làm cho có dân trở lại. c> Mói Sự tăng truỏng dân số trở lại (sau một thơi kỳ giảm sút) report [r(o)por] n. m. 1. TÀI Sự chuyển sang thanh toán đợt sau. 2. Sự hoãn. 3. Sự mang sang, sự chuyển sang (đưa từ một tài liệu này sang tài liệu khác), sự ghi sang chỗ khác. > CHTRỊ Le report des voix: Sự ghi chuyển các phiếu bầu (sang cho nguòi khác).