représentant,représentante
représentant, ante [R(a)pRezãta, at] n. 1. Nguôi đại diện. > Đại biểu (của một nhóm nguời) Le représentant du syndicat: Đại biểu của nghiêp doàn. > Đại biểu (trong nghị viện). 2. Đại diện (của một quốc gia tại một quốc gia khác). 3. Điển hình, kiểu mẫu. Elle est la parfaite représentante de l’élégance parisienne: Bà ta là diền hình hoàn hảo của nét thanh lịch Paris. 4. Đại lý. Représentant de commerce: Đại lý thưong mại. Voyageur, représentant, placier: Ngưòi chào hàng, ngưòi dại lý, người bỏ mối hàng.