revêtir
revêtir [R(o)vetiR] V. tr. [36] I. 1. Mặc. On l’avait revêtu d’un manteau de cérémonie: Nguôi ta dã mặc cho nó môt áo choàng lễ. t> V. pron. Se revêtir d’un habit: Mặc cái áo. 2. Bóng Trao cho, phong cho. Revêtir qqn d’un pouvoir: Trao cho ai một quyền lực. 3. Trát, phủ. Revêtir une piste de bitume: Trát bitum một dường dua. 4. cấp cho. Revêtir d’un visa, d’une signature: Cấp cho một dấu thị thực, một chữ ký. II. 1. Mặc, bận (áo quần). Revêtir l’uniforme: Mặc dồng phục, măc quân phục. 2. Có vẻ, có dáng dâp, khoác bộ áo. Cette déclaration revêt un ca-ractère politique: Tuyên bố dó mang (mót) tính chất chính trị.