revenir
revenir [R(a)vaniR, R9v(a)nÌR] V. intr. [39] I. Lại tói, tói lại. Il est revenu trois jours plus tard: Nó đã lại tói ba ngày sau. 2. Trở lại, trở về (noi đã ra đi). Revenir au pays: Trờ về đất nưóc, trở về tể quốc. -Văn S’en revenir: Trớ về (từ một nơi nào). 3. Revenir sur ses pas: Quay trở lại, đi ngược lại. t> Bóng Revenir sur une chose: Trở lại vói điều gì (lại chú ý đến điều đó); nói lại diều gì. Il n’y a pas à revenir là-dessus, à y revenir: Không có gì cẩn nói trở lại. -Revenir sur une décision: Xem xét lại một quyết dinh, hủy bỏ mót quyết dịnh. Revenir sur sa promesse: Không giữ loi hứa. 4. Trở lại, xuất hiện lại (vật). Le questionnaire est revenu sans avoir été rempli: Thư hõi ý kiến dã dưọc gùi trở lại mà không dưọc ghi dầy dủ. Le soleil revient: Mặt tròi xuất hiện lại. IL Revenir à: Lấy lại (cái đã bỏ). Revenir à ses habitudes: Lấy lại thói quen. -N’y revenez pas: Đừng làm thê nữa, đừng nằn nì nữa. 2. Đuợc quy về, thuộc về, đụng đến. v.impers. Il m’est revenu certains propos: Mót số lời nói dụng dến tôi. 3. Revenir à soi: Tỉnh lại, hồi' tỉnh. 4. Được lấy lại, được trở lại. L’appétit lui est revenu: Nó dã ăn ngon miệng lại. 5. Hiện lại trong trí nhớ (của ai). Cela me revient: Tôi nhớ lại điều đó. 6. Thuộc phần, thuộc quyền sở hữu của. Cette part lui revient: Phần dó thuộc về nó. V. impers. C’est à vous qu’il revient de trancher: Chính anh phải quyết dinh dứt khoát. 7. Tưong đưong vói, có nghĩa là. Cela revient à dire que vous l’approuvez: Điều dó có nghĩa là anh tán thành nó. -Cela revient au même: Thì cũng thế thôi. 8. Giá là, có giá. Cela me revient cher: Cái dó là dắt vái tôi. 9. Gây lồng tin. Sa tête ne me revient pas: Đầu óc nó không gây cho tôi lòng tin; tôi không tin ở dầu óc nó. nL Revenir de. Trở về. Revenir de voyage: Đi xa trở vê; trở về sau chuyến di. -Văn S’en revenir de guerre: Từ chiến trận trờ về. 2: Khỏi, hết. Revenir d’une maladie: Lành bệnh, khỏi bệnh. Revenir đe loin: Thoát nguy. > Je n’en reviens pas: Tôi rất kinh ngạc. > Revenir d’une erreur, d’une illusion: Xóa bỏ một sai lầm, thoát khỏi một ảo tưởng. -Il est revenu de tout: Nó bị chán ngấy, nó đã chán chường. IV. BÊP Faire revenir un aliment: Rán vàng một thức ăn.