TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

revenir

to reset

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

revenir

rueckstellen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rückkehren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

revenir

revenir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

remettre en position initiale

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

réarmer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il est revenu trois jours plus tard

Nó đã lại tói ba ngày sau.

Revenir au pays

Trờ về đất nưóc, trở về tể quốc.

S’en revenir

Trớ về

Il m’est revenu certains propos

Mót số lời nói dụng dến tôi.

L’appétit lui est revenu

Nó dã ăn ngon miệng lại.

Cette part lui revient

Phần dó thuộc về nó.

C’est à vous qu’il revient de trancher

Chính anh phải quyết dinh dứt khoát.

Cela me revient cher

Cái dó là dắt vái tôi.

Sa tête ne me revient pas

Đầu óc nó không gây cho tôi lòng tin; tôi không tin ở dầu óc nó.

Revenir de voyage

Đi xa trở vê; trở về sau chuyến di.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

remettre en position initiale,revenir,réarmer /ENG-ELECTRICAL/

[DE] rueckstellen; rückkehren

[EN] to reset

[FR] remettre en position initiale; revenir; réarmer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

revenir

revenir [R(a)vaniR, R9v(a)nÌR] V. intr. [39] I. Lại tói, tói lại. Il est revenu trois jours plus tard: Nó đã lại tói ba ngày sau. 2. Trở lại, trở về (noi đã ra đi). Revenir au pays: Trờ về đất nưóc, trở về tể quốc. -Văn S’en revenir: Trớ về (từ một nơi nào). 3. Revenir sur ses pas: Quay trở lại, đi ngược lại. t> Bóng Revenir sur une chose: Trở lại vói điều gì (lại chú ý đến điều đó); nói lại diều gì. Il n’y a pas à revenir là-dessus, à y revenir: Không có gì cẩn nói trở lại. -Revenir sur une décision: Xem xét lại một quyết dinh, hủy bỏ mót quyết dịnh. Revenir sur sa promesse: Không giữ loi hứa. 4. Trở lại, xuất hiện lại (vật). Le questionnaire est revenu sans avoir été rempli: Thư hõi ý kiến dã dưọc gùi trở lại mà không dưọc ghi dầy dủ. Le soleil revient: Mặt tròi xuất hiện lại. IL Revenir à: Lấy lại (cái đã bỏ). Revenir à ses habitudes: Lấy lại thói quen. -N’y revenez pas: Đừng làm thê nữa, đừng nằn nì nữa. 2. Đuợc quy về, thuộc về, đụng đến. v.impers. Il m’est revenu certains propos: Mót số lời nói dụng dến tôi. 3. Revenir à soi: Tỉnh lại, hồi' tỉnh. 4. Được lấy lại, được trở lại. L’appétit lui est revenu: Nó dã ăn ngon miệng lại. 5. Hiện lại trong trí nhớ (của ai). Cela me revient: Tôi nhớ lại điều đó. 6. Thuộc phần, thuộc quyền sở hữu của. Cette part lui revient: Phần dó thuộc về nó. V. impers. C’est à vous qu’il revient de trancher: Chính anh phải quyết dinh dứt khoát. 7. Tưong đưong vói, có nghĩa là. Cela revient à dire que vous l’approuvez: Điều dó có nghĩa là anh tán thành nó. -Cela revient au même: Thì cũng thế thôi. 8. Giá là, có giá. Cela me revient cher: Cái dó là dắt vái tôi. 9. Gây lồng tin. Sa tête ne me revient pas: Đầu óc nó không gây cho tôi lòng tin; tôi không tin ở dầu óc nó. nL Revenir de. Trở về. Revenir de voyage: Đi xa trở vê; trở về sau chuyến di. -Văn S’en revenir de guerre: Từ chiến trận trờ về. 2: Khỏi, hết. Revenir d’une maladie: Lành bệnh, khỏi bệnh. Revenir đe loin: Thoát nguy. > Je n’en reviens pas: Tôi rất kinh ngạc. > Revenir d’une erreur, d’une illusion: Xóa bỏ một sai lầm, thoát khỏi một ảo tưởng. -Il est revenu de tout: Nó bị chán ngấy, nó đã chán chường. IV. BÊP Faire revenir un aliment: Rán vàng một thức ăn.