rostre
rostre [RostR] n. m. 1. COLA Mũi nhọn ở đầu tàu chiến. > Les Rostres: Diễn đàn noi co‘ cắm các mũi nhọn chiến lọi phẩm lây đuọc ỏ các tàu địch (để chúng tỏ chiến thắng). > KTRÚC Đồ trang trí hình mũi tàu. 2. ĐỘNG Gai, mũi, mỏ (bộ phận phụ cứng và thon của một số loài vật). > Mỏ (của một số động vật thân giáp). -Voi chích (của một số sâu bọ) -Kiếm (của cá kiếm). -rostre Từ tố có nghĩa là " mỏm, mũi, mỏ" .