TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

sacrée

sacré

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sacrée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Vases sacrés

Các bình, thánh, các bình lể.

Devoir sacré

Nghĩa vụ thiêng liêng.

Le sacré et le profane

Cái thiêng liêng và cái phàm tuc.

Vertèbres sacrées

Các dốt sống cùng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sacré,sacrée

sacré, ée [sakRe] adj. và n. I. adj. 1. Thuộc đạo, thuộc sự thb cúng, thuộc thánh. Musique sacrée: Nhạc lễ, nhạc tế lẻ. LÀvres sacrés: Các sách thánh, các thánh diển, các thánh kinh. > Le Sacré Collège: Tên gọi chung các hồng y giáo chủ của Giáo hội La Mã. > Feu sacré: Lửa thánh, lửa thiêng. -Bóng Avoir le feu sacré: V. feu (nghĩa I, 1) t> Thuộc về thánh (được thừa nhận qua nghi lễ tôn giáo). Vases sacrés: Các bình, thánh, các bình lể. 2. Thiêng ỉiêng, đáng sùng kính. Devoir sacré: Nghĩa vụ thiêng liêng. 3. Dgian Chết tiệt đáng ghê tởm. Je ne peux pas ouvrir cette sacrée porte: Tôi không thể mờ cái của chết tiệt này. Sacré nom d’une pipe!: Cái tên người dáng ghét. Ll a eu une sacrée chance: Nó dã có một dịp may hiếm thấy. II. n. m. Cái thiêng liêng. Le sacré et le profane: Cái thiêng liêng và cái phàm tuc.

sacré,sacrée

sacré, ée [sakRe] adj. GPHÁU Thuộc xưong cùng. Vertèbres sacrées: Các dốt sống cùng.