sacré,sacrée
sacré, ée [sakRe] adj. và n. I. adj. 1. Thuộc đạo, thuộc sự thb cúng, thuộc thánh. Musique sacrée: Nhạc lễ, nhạc tế lẻ. LÀvres sacrés: Các sách thánh, các thánh diển, các thánh kinh. > Le Sacré Collège: Tên gọi chung các hồng y giáo chủ của Giáo hội La Mã. > Feu sacré: Lửa thánh, lửa thiêng. -Bóng Avoir le feu sacré: V. feu (nghĩa I, 1) t> Thuộc về thánh (được thừa nhận qua nghi lễ tôn giáo). Vases sacrés: Các bình, thánh, các bình lể. 2. Thiêng ỉiêng, đáng sùng kính. Devoir sacré: Nghĩa vụ thiêng liêng. 3. Dgian Chết tiệt đáng ghê tởm. Je ne peux pas ouvrir cette sacrée porte: Tôi không thể mờ cái của chết tiệt này. Sacré nom d’une pipe!: Cái tên người dáng ghét. Ll a eu une sacrée chance: Nó dã có một dịp may hiếm thấy. II. n. m. Cái thiêng liêng. Le sacré et le profane: Cái thiêng liêng và cái phàm tuc.
sacré,sacrée
sacré, ée [sakRe] adj. GPHÁU Thuộc xưong cùng. Vertèbres sacrées: Các dốt sống cùng.