saisir
saisir [sezîr] I. V. tr. [2] 1. Nắm, bắt, tóm lấy. Saisir qqn à bras le corps, aux épaules: Dùng tay nắm thân mình ai, nắm lấy ai ờ vai. 2. Nắm bắt, nắm lấy. Saisir l’occasion, le moment: Nắm lấy thòi Cữ, thòi điểm. > Saisir un prétexte: Nắm lấy một lý do, viên cớ. (cf. Thân sauter sur). 3. cầm, nắm (một đồ vật). Saisir une bassine par les anses: Cầm cái chậu Ò quai. 4. Nắm lây, hiểu thấu. Il saisit tout de suite le ridicule de sa situation: Nó hiểu ngay tức khắc cái buồn cưòi của tình huống. 5. Văn Chiếm lấy, choán lấy. La fièvre l’a saisi hier soir: Con sốt đã quật nó chiều hôm qua. > L’effroi le saisit: Sự kinh hãi đã xâm chiếm nó; nó bị kinh hãi. Etre saisi d’admiration: Bị xúc dộng vì (sự) khâm phục. 6. Nuông, hơ già lửa. Saisir une viande: Nướng thịt. 7. LUẬT Tịch thu, tịch biên. Saisir des meubles: Tịch thu bàn ghế, dồ đạc. 8. LUẬT Saisir un tribunal d’une affaire: Trình tba một vụ việc; đưa ra tba một vụ việc. 9. TIN Nạp dữ liệu vào máy tính. II. V. pron. Se saisir de. Chiếm lấy, bắt lấy. Troupes qui se saisissent d’une place: Các dội quân chiếm môt vị trí.