TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

saisir

to arrest

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to embargo

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to seize

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

saisir

an die Kette legen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mit Beschlag legen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

saisir

saisir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mettre à la chaîne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Saisir qqn à bras le corps, aux épaules

Dùng tay nắm thân mình ai, nắm lấy ai ờ vai. 2.

Saisir une bassine par les anses

Cầm cái chậu Ò quai.

Il saisit tout de suite le ridicule de sa situation

Nó hiểu ngay tức khắc cái buồn cưòi của tình huống.

Saisir une viande

Nướng thịt.

Saisir des meubles

Tịch thu bàn ghế, dồ đạc.

Troupes qui se saisissent d’une place

Các dội quân chiếm môt vị trí.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mettre à la chaîne,saisir /ENG-MECHANICAL/

[DE] an die Kette legen; mit Beschlag legen

[EN] to arrest; to embargo; to seize

[FR] mettre à la chaîne; saisir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

saisir

saisir [sezîr] I. V. tr. [2] 1. Nắm, bắt, tóm lấy. Saisir qqn à bras le corps, aux épaules: Dùng tay nắm thân mình ai, nắm lấy ai ờ vai. 2. Nắm bắt, nắm lấy. Saisir l’occasion, le moment: Nắm lấy thòi Cữ, thòi điểm. > Saisir un prétexte: Nắm lấy một lý do, viên cớ. (cf. Thân sauter sur). 3. cầm, nắm (một đồ vật). Saisir une bassine par les anses: Cầm cái chậu Ò quai. 4. Nắm lây, hiểu thấu. Il saisit tout de suite le ridicule de sa situation: Nó hiểu ngay tức khắc cái buồn cưòi của tình huống. 5. Văn Chiếm lấy, choán lấy. La fièvre l’a saisi hier soir: Con sốt đã quật nó chiều hôm qua. > L’effroi le saisit: Sự kinh hãi đã xâm chiếm nó; nó bị kinh hãi. Etre saisi d’admiration: Bị xúc dộng vì (sự) khâm phục. 6. Nuông, hơ già lửa. Saisir une viande: Nướng thịt. 7. LUẬT Tịch thu, tịch biên. Saisir des meubles: Tịch thu bàn ghế, dồ đạc. 8. LUẬT Saisir un tribunal d’une affaire: Trình tba một vụ việc; đưa ra tba một vụ việc. 9. TIN Nạp dữ liệu vào máy tính. II. V. pron. Se saisir de. Chiếm lấy, bắt lấy. Troupes qui se saisissent d’une place: Các dội quân chiếm môt vị trí.