salut
salut [saly] n. m. 1. Sự chào; cái chào, lồi chào. Faire, rendre un salut: Cất một lòi chào, đáp một lòi chào. Salut de la main: Cái chào bắt tay. Les acteurs se sont fait siffler au salut: Các diễn viên đã bị khán giả xuyt lúc ra chào. 2. Thân Salut! Ça va: Xin chào! Khoẻ chứ? Allez! Salut! Il faut que je rentre: Thôi! chào nhé! tòi phải về dây. 3. Lễ chào. Le salut au drapeau: Lẻ chào cờ. > THCHÚA Lễ ban thánh thể.
salut
salut [saly] n. m. 1. Sự thoát nạn, sự thoát nguy. Ne devoir son salut qu’à la fuite: Chí thoát nạn bằng cách bò chạy. Planche de salut: Phưong sách cuối cùng để mong thoát nạn. 2. Hạnh phúc vĩnh hằng, sự siêu thoát. Prier pour le salut de l’âme d’un défunt: cầu nguyện cho linh hồn ngưòi chết dưọc siêu thoát. > Armée du salut: Đội quân cứu thê (hội tôn giáo tập hợp những nguòi có nhiệt tình để hoạt động từ thiện và xã hội).