TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

satellite

rocker gear

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tumbler gear

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

satellite

Schwenkrad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

satellite

satellite

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Petit pays devenu le satellite d’une grande puissance

Nưóc nhò dã thành chư hầu của môt cường quốc.

Etat satellite

Nưóc chư hầu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

satellite /ENG-MECHANICAL/

[DE] Schwenkrad

[EN] rocker gear; tumbler gear

[FR] satellite

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

satellite

satellite [satellit] n. m. I. 1. Vệ tinh. La Lune est le satellite de la Terre: Mặt trăng là vê tinh của Trái dất. Les satellites de Mars, de Jupiter, de Saturne: Các vệ tinh của sao Hỏa, sao Móc, sao Thổ. > Satellite artificiel hay satellite: Vệ tinh nhân tạo. 2. cơ Bánh răng có vệ tinh. 3. GPHÂU (Appos.) Veine satellite d’une artère: Tình mạch đi kềm của một động mạch. n. 1. Cũ Bộ hạ, tay chân, tay sai, kẻ đâm thuê chém mướn. 2. Kẻ lệ thuộc; nuớc chư hầu. Petit pays devenu le satellite d’une grande puissance: Nưóc nhò dã thành chư hầu của môt cường quốc. -Appos. Etat satellite: Nưóc chư hầu.