satellite
satellite [satellit] n. m. I. 1. Vệ tinh. La Lune est le satellite de la Terre: Mặt trăng là vê tinh của Trái dất. Les satellites de Mars, de Jupiter, de Saturne: Các vệ tinh của sao Hỏa, sao Móc, sao Thổ. > Satellite artificiel hay satellite: Vệ tinh nhân tạo. 2. cơ Bánh răng có vệ tinh. 3. GPHÂU (Appos.) Veine satellite d’une artère: Tình mạch đi kềm của một động mạch. n. 1. Cũ Bộ hạ, tay chân, tay sai, kẻ đâm thuê chém mướn. 2. Kẻ lệ thuộc; nuớc chư hầu. Petit pays devenu le satellite d’une grande puissance: Nưóc nhò dã thành chư hầu của môt cường quốc. -Appos. Etat satellite: Nưóc chư hầu.