sauvetage
sauvetage [sovta3] n. m. Sự cứu nạn, sự cứu hộ. Les pompiers ont organisé le sauvetage des riverains bloqués par l’inondation: Các lính bơm dã tổ chức việc cứu những người ven sông bị lụt bao vây. Bouée, canot de sauvetage: Phao, xuồng cứu hộ.