secousse
secousse [s(e)kus] n. f. 1. Sự rung chuyển, sự lay động. Les fruits tomberont à la première secousse: Các quả sẽ roi xuống ngay khi rung lần dầu. Secousse tellurique: Trận động đất. Đồng séisme. 2. Bóng Mối xúc động, sự chân động, con sốc cảm xúc. Il n’est pas encore remis de cette secousse: Nó chưa hoàn hồn, sau con xúc t dộng dó.