TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

sel

lean coals

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

poor coal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sel

Magerkohle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sel

sel

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

charbon maigre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le sel d’une anecdote

Nét dí dóm của một giai thoại.

Flacon de sels

Lọ thuốc muối

Respirer des sels

Ngửi thuốc muối.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

charbon maigre,sel /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Magerkohle

[EN] lean coals; poor coal

[FR] charbon maigre; sel

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sel

sel [sel] n. m. I. Thdụng 1. Muối. Le sel est constitué de chlorure de sodium plus ou moins pur: Muối dưọc tao thành bởi clorua sodium, ít nhiều nguyên chất. Sel fin, gros sel: Muối min, muối thô. -Bœuf gros sel: Thịt bồ chấm muối hột. 2. Bóng Nét mặn mà, nét dí dòm. Le sel d’une anecdote: Nét dí dóm của một giai thoại. II. 1. Cũ Tinh thể (hồa tan trong nước). > Loc. Mới Sel ammoniac. Clorua ammôn. Sel d’Angleterre hay de magnésie: Sunfat magiê. Sel de Glauber: Sunfat natri. Sel de Vichy: Bicấcbônat natri; thuốc mới. Sels de bain: Cấc chất muối thơm để tắm (bằng cách hồa tan vào nước tắm). > Absol., plur. Các loại thuốc muối (để người ngất ngửi cho tỉnh). Flacon de sels: Lọ thuốc muối (để ngửi cho tỉnh). Respirer des sels: Ngửi thuốc muối. 2. HÓA, Mâi Muối.