sel
sel [sel] n. m. I. Thdụng 1. Muối. Le sel est constitué de chlorure de sodium plus ou moins pur: Muối dưọc tao thành bởi clorua sodium, ít nhiều nguyên chất. Sel fin, gros sel: Muối min, muối thô. -Bœuf gros sel: Thịt bồ chấm muối hột. 2. Bóng Nét mặn mà, nét dí dòm. Le sel d’une anecdote: Nét dí dóm của một giai thoại. II. 1. Cũ Tinh thể (hồa tan trong nước). > Loc. Mới Sel ammoniac. Clorua ammôn. Sel d’Angleterre hay de magnésie: Sunfat magiê. Sel de Glauber: Sunfat natri. Sel de Vichy: Bicấcbônat natri; thuốc mới. Sels de bain: Cấc chất muối thơm để tắm (bằng cách hồa tan vào nước tắm). > Absol., plur. Các loại thuốc muối (để người ngất ngửi cho tỉnh). Flacon de sels: Lọ thuốc muối (để ngửi cho tỉnh). Respirer des sels: Ngửi thuốc muối. 2. HÓA, Mâi Muối.