semblable
semblable [sõblabl] adj. và n. I. adj. 1. Giống, tương tự. Cas semblables: Trường hop tương tự. Etre semblable à son frère: Giống anh nó. 2. Như, tựa, giống nhau. Pourquoi tenir de semblables propos: Tại sao lại phát biếu những lòi giống nhau? 3. HÌNH Figures semblables: Các hình đồng dạng. II. n. Nguời tương tự, vật tương tự. Il n’a pas son semblable: Nó không có ai tương tư; nó không giống ai cà. > Người đồng loại. Secourir ses semblables: Cứu giúp dồng loại.