semer
semer [s(o)me] V. tr. [19] 1. Gieo rắc hạt giống, gieo hạt giống. Semer du blé: Gieo lúa mì. > Hiếm Gieo hạt (vào khu đất). Semer un champ: Gieo hạt một cánh dồng. 2. Văn Tung, gieo rắc, rắc. Semer les rues de fleurs: Rắc hoa -trên các dường phố. > Thân Để roi. Alors, tu sèmes tes sous!: Ây mày đánh roi những dồng xu! > Bóng Gieo rắc, truyền bá. Semer de faux bruits: Gieo rắc những tin thất thiệt. Semer la discorde: Gieo rắc mối bất hòa, gieo rắc sư chia rẽ. -Semer qqn: Bỏ roi ai, vượt truóc ai. semestre [s(a)mestR] n. m. 1. Sáu tháng, nửa nám, lục cá nguyệt, bán niên. 2. Tiền trợ cấp sáu tháng (trả sáu tháng một kỳ). Recevoir son semestre: Nhận tiền trọ cấp sáu tháng.