TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

semer

seeding

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

semer

Impfen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

semer

semer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Semer du blé

Gieo lúa mì.

Semer un champ

Gieo hạt một cánh dồng.

Semer les rues de fleurs

Rắc hoa -trên các dường phố.

Alors, tu sèmes tes sous!

Ây mày đánh roi những dồng xu!

Recevoir son semestre

Nhận tiền trọ cấp sáu tháng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

semer /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Impfen

[EN] seeding

[FR] semer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

semer

semer [s(o)me] V. tr. [19] 1. Gieo rắc hạt giống, gieo hạt giống. Semer du blé: Gieo lúa mì. > Hiếm Gieo hạt (vào khu đất). Semer un champ: Gieo hạt một cánh dồng. 2. Văn Tung, gieo rắc, rắc. Semer les rues de fleurs: Rắc hoa -trên các dường phố. > Thân Để roi. Alors, tu sèmes tes sous!: Ây mày đánh roi những dồng xu! > Bóng Gieo rắc, truyền bá. Semer de faux bruits: Gieo rắc những tin thất thiệt. Semer la discorde: Gieo rắc mối bất hòa, gieo rắc sư chia rẽ. -Semer qqn: Bỏ roi ai, vượt truóc ai. semestre [s(a)mestR] n. m. 1. Sáu tháng, nửa nám, lục cá nguyệt, bán niên. 2. Tiền trợ cấp sáu tháng (trả sáu tháng một kỳ). Recevoir son semestre: Nhận tiền trọ cấp sáu tháng.