TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

serré

serré

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

serrée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Montage serré

Sự dựng phim với những lóp rất ngắn.

Tricoter serré

Đạn nhăt mũi.

Jouer serré

Choi khôn ngoan.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

serré,serrée

serré, ée [seRe] adj. và adv. I. adj. 1. Sít, khít, nhặt, dày. Un gazon dru et serré: Một bãi cồ rậm và dày. Cheval serré du devant, du derrière: Ngụa dúm chân truóc, ngựa dúm chân sau. > ĐÁNH, NGHNHÌN Montage serré: Sự dựng phim với những lóp rất ngắn. 2. Bóng Chặt chẽ, chính xác. Raisonnement serré: Lăp luận chặt chẽ. Jeu serré: Cách choi khôn khéo, cách choi khôn ngoan (ít chỗ hở cho đối thủ lọi dụng). 3. Túng thiếu, gặp khó khăn về tiền nong. t> Thân Chặt chẽ trong chi tiêu, ít hào phóng. 4. Café serré: Cà phê pha đặc. II. adv. Chặt, sít, nhặt. Tricoter serré: Đạn nhăt mũi. t> Bóng Jouer serré: Choi khôn ngoan.