serré,serrée
serré, ée [seRe] adj. và adv. I. adj. 1. Sít, khít, nhặt, dày. Un gazon dru et serré: Một bãi cồ rậm và dày. Cheval serré du devant, du derrière: Ngụa dúm chân truóc, ngựa dúm chân sau. > ĐÁNH, NGHNHÌN Montage serré: Sự dựng phim với những lóp rất ngắn. 2. Bóng Chặt chẽ, chính xác. Raisonnement serré: Lăp luận chặt chẽ. Jeu serré: Cách choi khôn khéo, cách choi khôn ngoan (ít chỗ hở cho đối thủ lọi dụng). 3. Túng thiếu, gặp khó khăn về tiền nong. t> Thân Chặt chẽ trong chi tiêu, ít hào phóng. 4. Café serré: Cà phê pha đặc. II. adv. Chặt, sít, nhặt. Tricoter serré: Đạn nhăt mũi. t> Bóng Jouer serré: Choi khôn ngoan.