seul,seule
seul, seule [soel] adj. và n. A adj. I. 1. Môt mình, lẻ loi. Se promener seul, tout seul: ĐÍ dạo một mình, riêng một mình. Ils restèrent tous (les) trois seuls après le départ des invités: Sau khi khách về, chí riêng ba người họ ỏ lại. t> Seul à seul: Chỉ hai ngưòi vói nhau. Mói II parle seul à seule avec sa femme: Ong ta chi nói riêng vói vọ. 2. Lẻ loi, cô đon. Il vivait seul dans une maison en dehors du village: Nó sống lẻ loi trong một nếp nhà ỏ ngoài làng. C’est un garçon très seul: Đó là một chàng trai rất cô dộc. Il est seul au monde: Nó cô don ở thế gian này; nó không có gia dinh. II. Độc nhất, duy nhất. Le seul bien qui lui reste: Của cải dộc nhất còn lại của nó. Une seule raison nous pousse à agir: Lý do duy nhất thúc dẩy chúng tôi hành dộng. III. Chỉ, chỉ riêng. Spectacle que seuls les enfants apprécient: cảnh tượng mà chỉ riêng trẻ con là thích. La seule annonce de sa venue a soulevé l’enthousiasme: Chỉ riêng (việc báo) tin ông ta sẽ dến cũng dã làm dây lên niềm phấn khỏi. B. n. Un seul, une seule: Một ngưòi (độc nhât). Le pouvoir d’un seul: Quyền lực (trong tay) môt người. -Le seul, la seule: Nguôi duy nhất. Elle est la seule à pouvoir tenter cette démarche: Bà ta là nguòi duy nhất có thể thử cách làm dó.