TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

silencieuse

silencieux

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

silencieuse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un endroit très silencieux

Một noi rất lặng lẽ.

Moteur silencieux

Động cơ chạy êm.

Rester silencieux

(Vẫn) lặng thinh, (cú) lặng thinh.

Un garçon calme et silencieux

Một chàng trai trầm tĩnh và lặng lẽ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

silencieux,silencieuse

silencieux, ieuse [silôsjo, joz] adj. và n. m. I. adj. 1. Lặng lẽ (không có tiếng ồn). Un endroit très silencieux: Một noi rất lặng lẽ. 2. Lặng lẽ, không gây tiếng động; êm. Moteur silencieux: Động cơ chạy êm. 3. Im lặng, lặng thinh. Rester silencieux: (Vẫn) lặng thinh, (cú) lặng thinh. t> Lặng lẽ, ít nói. Un garçon calme et silencieux: Một chàng trai trầm tĩnh và lặng lẽ. Đồng (Văn) taciturne. II. n. m. KỸ Thiết bị tiêu âm, thiết bị chống ồn (ở động cơ nổ). > Thiết bị giảm thanh (ở súng).