TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sociogramme

NHÓM

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

sociogramme

sociogramme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Sociogramme

[VI] NHÓM ( Biểu đồ nhóm)

[FR] Sociogramme

[EN]

[VI] Dùng để thể hiện những mối quan hệ giữa các thành viên trong một nhóm; phương pháp do Moreno đề xuất. Hỏi mỗi thành viên, nếu phải chơi hay hợp tác làm một việc nào đó thì lựa chọn làm với ai trong nhóm. Từ mỗi thành viên xuất phát những mũi tên chỉ những mối quan hệ với người khác, và ít hay nhiều mũi tên từ những người khác tập trung vào từng người một. Những mũi tên nói lên mối thân tình hay ghét bỏ và biểu đồ vẽ lên thực trạng quan hệ tình cảm giữa các thành viên với nhau và vị trí vai trò của từng người. Có thể thấy rõ những cặp, những dây truyền, những kẻ cô đơn, bị ruồng bỏ. Có những người tập hợp quanh mình một số người, những người cũng có những quan hệ rộng, đó là những thành viên có thế lực. Có những người tập hợp quanh mình nhiều cá nhân lẻ, đó là những nhóm tâm đắc, mối quan hệ chính là những người có uy tín được mọi người mến. Có những nhóm tâm đắc, mối quan hệ chính là tình cảm với nhau, có những nhóm mang tính chức năng xã hội, mối quan hệ chủ yếu là mục tiêu và làm việc chung. Nhóm có một cấu trúc được thể chế qui định và một cấu trúc ngoài thể chế, do thực trạng tình cảm giữa các thành viên với nhau mà hình thành. Dùng toán học có thể phần nào đánh giá quan hệ nhóm một cách định lượng. Đó là môn sociométrie (đo lường các quan hệ xã hội- thực chất là quan hệ nhóm).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sociogramme

sociogramme [sosjogRam] n. m. TÂM, XHH Biểu đồ quan hệ xã hội; xã hội đồ.