soi
soi [swa] pron. và n. m. A. (nói về nguôi và vật) I. (nói về nguòi) 1. Văn Mình. Il n’était plus maître de soi: Nó không còn làm chủ dưọc mình. > Thdụng Elle laissa sa fille s’occuper de soi: Bà ta dã dể cho cô con gái tự chăm lo lấy mình. > N’être plus soi: Không là mình nữa (không giữ được bản chất của mình). Rester soi, soi-même: Giữ vững cá tính của mình, vẫn là mình. > Au fond, chacun n’aime que soi: Kỳ thục, mỗi nguôi chỉ yêu có mình thôi. > Chacun travaille pour soi: Mỗi nguôi làm việc vi mình.., A part soi: Riêng trong lồng. Chez soi: ơ nhà mình. A sept heures, tout le monde rentre chez soi: Đến bảy giờ, mọi nguòi đều ai về nhà nấy. Sur soi: Trên mình, trên thân mình, trong mình. Avoir ses papiers sur soi: Có giấy tờ trong mình. -Loc. Prendre qqch sur soi: Nhận (về mình) trách nhiệm về việc gì. Prendre sur soi: Tự kiềm chế, kìm hâm, gắng gượng. II. (Nói về vật) 1. Le bateau laissait après soi un sillage blanc: Chiếc tàu dề lại sau mình môt làn nuóc bạc. > Loc. Cela va de soi: Tất nhiên là thế. 2. Tự nó. Ce n’est pas tant la faute en soi qui est blâmable que l’inconscience de son auteur: Đó không phải là cái lỗi tụ thân mà chí đáng trách sụ vô ý thức của nguôi mắc. TRIÊT La chose en soi: Vật tự nó. > N. m. L’en-soi et le pour-soi: Cái tụ mình và cái cho minh. III. 1. Soi-même: Tự mình. Se louer soi-même: Tụ khen mình, tụ khoe mình. 2. Tự, tự mình. Prender une décision soi-même: Tụ minh quyết dinh. B. n. m. 1. Le soi: Cái mình. Analyser le soi par l’introspection: Tụ phàn tích mình bằng sụ quan sát nội tăm. 2. PHTÂM Cái ta, cái mình. Đồng ça.
soi
soi [sol]' n. m. Đồng xu (cũ).