soulever
soulever [suive] V. tr. [19] 1. (Cụ thể) 1. Nâng lên, nhấc lên. Soulever un meuble pour le déplacer: Nâng một dồ dạc lên dể chuyển chò nó. 2. Vén lên. Soulever un vòile: Vén một vải trùm. 3. Làm chuyển động, đua lên cao.> Loc. Bóng Soulever le cœur de, à qqn: Gầy chán ngây cho ai, gây kinh tởm cho ai. Ce spectacle me soulève le cœur: cảnh tượng dó làm tôi kinh tởm. 4. Dgian Cuỗm, nẫng, đánh cap. Il s' est fait soulever sa montre: Nó dể bị cuỗm mất dồng hồ. II. (Trừu tượng) 1. Kích thích, gây nên, làm dấy lên. Ces propos soulèvent l’indignation générale l’admiration de tous: Những lòi nói dó làm dấy lẽn sự phẫn nộ chung, gây nên sự khâm phục của mọi người. Soulever un tonnerre d’applaudissements: Làm dấy lẽn những tiếng vồ tay như sấm. 2. Spécial. Gây tức giận, gây phẫn nộ (cho ai). Ces mesures avaient soulevé l’opinion contre lui: Các biện pháp đó dã gây phẫn nô của dư luận dối vói nó. t> Thúc đẩy nổi dậy. Soulever les travailleurs: Thúc dẩy những người lao dộng nổi dây. > V. pron. Nổi dậy, khỏi nghĩa. Trois provinces se sont déjà soulevées: Ba tỉnh dã nổi dây. 3. Soulever une question, un problème: Nêu lên một câu hỏi, nêu lên một vấn dề.