TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

soulever

heben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

soulever

soulever

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Soulever un meuble pour le déplacer

Nâng một dồ dạc lên dể chuyển chò nó.

Soulever un vòile

Vén một vải trùm.

Ce spectacle me soulève le cœur

cảnh tượng dó làm tôi kinh tởm. 4.

Il s'est fait soulever sa montre

Nó dể bị cuỗm mất dồng hồ.

Ces mesures avaient soulevé l’opinion contre lui

Các biện pháp đó dã gây phẫn nô của dư luận dối vói nó.

Soulever les travailleurs

Thúc dẩy những người lao dộng nổi dây.

Trois provinces se sont déjà soulevées

Ba tỉnh dã nổi dây.

Soulever une question, un problème

Nêu lên một câu hỏi, nêu lên một vấn dề.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

soulever

soulever

heben

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

soulever

soulever [suive] V. tr. [19] 1. (Cụ thể) 1. Nâng lên, nhấc lên. Soulever un meuble pour le déplacer: Nâng một dồ dạc lên dể chuyển chò nó. 2. Vén lên. Soulever un vòile: Vén một vải trùm. 3. Làm chuyển động, đua lên cao.> Loc. Bóng Soulever le cœur de, à qqn: Gầy chán ngây cho ai, gây kinh tởm cho ai. Ce spectacle me soulève le cœur: cảnh tượng dó làm tôi kinh tởm. 4. Dgian Cuỗm, nẫng, đánh cap. Il s' est fait soulever sa montre: Nó dể bị cuỗm mất dồng hồ. II. (Trừu tượng) 1. Kích thích, gây nên, làm dấy lên. Ces propos soulèvent l’indignation générale l’admiration de tous: Những lòi nói dó làm dấy lẽn sự phẫn nộ chung, gây nên sự khâm phục của mọi người. Soulever un tonnerre d’applaudissements: Làm dấy lẽn những tiếng vồ tay như sấm. 2. Spécial. Gây tức giận, gây phẫn nộ (cho ai). Ces mesures avaient soulevé l’opinion contre lui: Các biện pháp đó dã gây phẫn nô của dư luận dối vói nó. t> Thúc đẩy nổi dậy. Soulever les travailleurs: Thúc dẩy những người lao dộng nổi dây. > V. pron. Nổi dậy, khỏi nghĩa. Trois provinces se sont déjà soulevées: Ba tỉnh dã nổi dây. 3. Soulever une question, un problème: Nêu lên một câu hỏi, nêu lên một vấn dề.