sourdine
sourdine [suRdin] n. f. Bộ phận giảm thanh, bộ phận làm bớt kêu (ở một số nhạc cụ). Sourdine de violon, de cor: Bộ phận giảm thanh ở dàn viôlông, ở kèn co. -Par ext. Jouer en sourdine: Choi (đàn) nhẹ nhàng, choi nhẹ. > Loc. Bóng Mettre une sourdine à: Biểu lộ sự hơ hững truớc; hơ hững truớc. Mettre une sourdine à ses revendications: HỜ hững trưóc những lòi yêu sách của nó.