TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

sous

unter

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

unterhalb

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

sous

SOUS

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Mettre une lettre sous pli

Bỏ mot lá thư vào phong bì.

Malade sous antibiotiques

Ôm do (dùng) nhiều kháng sinh.

Sous Louis XUI

Dưói thòi Louis XIII. >

Voir les choses sous tel angle, sous tel aspect

Nhìn sự vật theo gốc độ nào đó, theo phưong diện nào dó.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

sous

sous

unter, unterhalb

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

SOUS

SOUS [su] prép. I. 1. Duới. Sous une couche de peinture: Dưói một lóp son. > Sous 1’eau, sous la mer, sous la terre: Dưói nưóc, dưói biển, dưói dất. Abri construit à plusieurs mètres sous terre: Hầm trú ẩn xây sâu nhiều mét dưói mặt dất. 2. Mettre une lettre sous pli: Bỏ mot lá thư vào phong bì. > Bóng Vói, duới, bằng phương tiện. Il écrit ce livre sous tel nom: Nó viết cuốn sách dó dưới cái tên như thế. Sous prétexte de, sous couleur de: Lấy cớ rằng, lấy có là. Passer sous les fenêtres de qqn: Di qua dưói cửa sổ nhà ai. Dormir sous la tente: Ngủ dưói (trong) lều. Truớc, bày ra truớc. Cela s’est passé sous mes yeux: Cái dó đã diễn ra trưóc mắt tôi. Sous le feu, sous la mitraille: Trưóc ngọn lửa, trưóc làn mưa dạn. II. Bóng 1. Dưới. Travailler sous la direction de: Làm viêc dưới quyền (ai). Avoir des hommes sous ses ordres: Có những người dưói quyền, có các thuộc hạ. Être sous le coup d’une inculpation: BỊ đe dọa buôc tội. Sous contrôle judiciaire: Dưói sự kiểm soát của tòa án. > Do (tác động của); do (ảnh hưởng của). Malade sous antibiotiques: Ôm do (dùng) nhiều kháng sinh. 2. Duói (triều đại), duói (thơi đại). Sous Louis XUI: Dưói thòi Louis XIII. > Trong. Sous huitaine: Trong tám ngày. Sous peu: Trong ít lâu. 3. Duói (do, vì). Branche qui ployé sous le poids des fruits: Cành cong lại do trĩu quả. Blêmir sous l’affront: Tái măt vi bị lăng nhục. S’effondrer sous le choc: XỈU xuống do cú sốc. 4. Voir les choses sous tel angle, sous tel aspect: Nhìn sự vật theo gốc độ nào đó, theo phưong diện nào dó. sous- Tiền tố có nghĩa là " duói" , " phó" , " kém" , " thiếu" . Xem thêm hypo-, infra-, sub-.