SOUS
SOUS [su] prép. I. 1. Duới. Sous une couche de peinture: Dưói một lóp son. > Sous 1’eau, sous la mer, sous la terre: Dưói nưóc, dưói biển, dưói dất. Abri construit à plusieurs mètres sous terre: Hầm trú ẩn xây sâu nhiều mét dưói mặt dất. 2. Mettre une lettre sous pli: Bỏ mot lá thư vào phong bì. > Bóng Vói, duới, bằng phương tiện. Il écrit ce livre sous tel nom: Nó viết cuốn sách dó dưới cái tên như thế. Sous prétexte de, sous couleur de: Lấy cớ rằng, lấy có là. Passer sous les fenêtres de qqn: Di qua dưói cửa sổ nhà ai. Dormir sous la tente: Ngủ dưói (trong) lều. Truớc, bày ra truớc. Cela s’est passé sous mes yeux: Cái dó đã diễn ra trưóc mắt tôi. Sous le feu, sous la mitraille: Trưóc ngọn lửa, trưóc làn mưa dạn. II. Bóng 1. Dưới. Travailler sous la direction de: Làm viêc dưới quyền (ai). Avoir des hommes sous ses ordres: Có những người dưói quyền, có các thuộc hạ. Être sous le coup d’une inculpation: BỊ đe dọa buôc tội. Sous contrôle judiciaire: Dưói sự kiểm soát của tòa án. > Do (tác động của); do (ảnh hưởng của). Malade sous antibiotiques: Ôm do (dùng) nhiều kháng sinh. 2. Duói (triều đại), duói (thơi đại). Sous Louis XUI: Dưói thòi Louis XIII. > Trong. Sous huitaine: Trong tám ngày. Sous peu: Trong ít lâu. 3. Duói (do, vì). Branche qui ployé sous le poids des fruits: Cành cong lại do trĩu quả. Blêmir sous l’affront: Tái măt vi bị lăng nhục. S’effondrer sous le choc: XỈU xuống do cú sốc. 4. Voir les choses sous tel angle, sous tel aspect: Nhìn sự vật theo gốc độ nào đó, theo phưong diện nào dó. sous- Tiền tố có nghĩa là " duói" , " phó" , " kém" , " thiếu" . Xem thêm hypo-, infra-, sub-.