TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

spécification

requirement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

functional specification

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

spécification

Anforderungen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Merkmale

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Spezifizierungen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Spezifikationen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Funktionsbeschreibung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Funktionsspezifikation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

spécification

spécification

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les spécifications de l’adjudicateur sont consignées au cahier des charges

Các tiêu chuẩn kỹ thuật do chủ thầu quy dịnh dã dưọc ghi trong hô sơ đấu thầu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

spécification /TECH/

[DE] Anforderungen (3); Merkmale (pl.) (1); Spezifizierungen, Spezifikationen (2)

[EN] requirement

[FR] spécification

spécification /IT-TECH/

[DE] Funktionsbeschreibung; Funktionsspezifikation

[EN] functional specification

[FR] spécification

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

spécification

spécification [spesifikasjô] n. f. 1. Sự nói rõ, sự chỉ rõ, sự ghi rõ. 2. Sự định rõ các tiêu chuẩn kỹ thuật. Les spécifications de l’adjudicateur sont consignées au cahier des charges: Các tiêu chuẩn kỹ thuật do chủ thầu quy dịnh dã dưọc ghi trong hô sơ đấu thầu. 3. LUẬT Sự ngụy tạo (lấy một chất, một vật của nguôi khác để tạo ra vật mói), sự đánh cắp mẫu.