sphère
sphère [sfER] n. f. 1. TOÁN Mặt cầu. La sphère des mathématiciens est une surface qui délimite un volume appelé " boule" : Mặt cầu toán hoc là một mặt giói hạn một khối hình cầu. t> THIÊN Sphère céleste: Thiên cầu. 2. Thdụng Vật hình cầu. Une sphère de métal: Mót khối hình cầu kim loại. La sphère terrestre: Trái dất, địa cầu. t> Spécial. Hình (biểu diễn) thiên cầu, địa cầu. Sphère armillaire: Mô hình thiên cầu. 3. Bóng Phạm vi, lĩnh vực. Les hautes sphères de la finance: Các lĩnh vục cao của tài chính. La sphère des connaissances humaines: Lĩnh vục kiến thức của loài.ngưòi. -Sphère d’influence d’un État: Khu vực ảnh hưởng của một nưóc.