TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sprue

rãnh rót

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

sprue

sprue

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

tropical :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

sprue

sprue

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

tropisch:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

sprue

sprue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

tropical:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Sprue tropicale

Bệnh sprue nhiệt dõi.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Sprue,tropical:

[EN] Sprue, tropical :

[FR] Sprue, tropical:

[DE] Sprue, tropisch:

[VI] bệnh đường ruột xảy ra ở vùng nhiệt đới (trong đó có Việt Nam), gây tiêu chảy, phân có mỡ rất thối, sụt cân, thiếu máu, viêm sưng lưỡi. Chữa trị với kháng sinh, vitamin B12 và Folic acid.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

sprue

[DE] sprue

[VI] rãnh rót (để rót kim loại nấu chảy vào khuôn)

[EN] sprue

[FR] sprue

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sprue

sprue [spRy] n. f. Y Bệnh sprue (một loại bênh đuòng ruột mãn tính). Sprue tropicale: Bệnh sprue nhiệt dõi.