surfactant,surfactante
surfactant, ante [syRfaktô, ãtl n. m. và adj. HOẤ Chất làm tăng độ tẩm uót (của chất lỏng). Les détergents domestiques sont des surfactants: Các chất tẩy dùng trong nhà đều là các chất làm tăng độ tẩm ướt. -Adj. Produit surfactant: Chất tăng độ tẩm ưót. > SLÝ Surfactant pulmonaire: Chất diện hoạt ở phổi (bảo đảm tính đàn hồi của mô phổi, ngăn không để huyết turnig vào các phế nang).