Pháp
synchroniseur
synchroniseuse
synchroniseur,synchroniseuse
synchroniseur, euse [sÊkRonizœR, 0Z] n. I. n. m. 1. ĐIỆN Bộ điều bộ (máy phất điện xoay chiều). 2. ÓTÔ Bộ điều bộ vận tốc. Abrév. Thân synchro. II. n. f. NGHNHÌN Máy điều bộ giũa hình ảnh và âm thanh.