ténia,taenia
ténia hay taenia [tenja] n. m. Sán dây. ténifuge [tenifyj] adj. Ï Thuốc tẩy sấn. > N. m. Prendre un ténifuge: Uống thuốc tẩy sán. tenir [tanÎR] V. [39] I. V. tr. 1. cầm, nắm, ôm. Tenir un objet: Cầm một dồ vật. Tenir qqn par le cou: Om cổ ai. 2. Giữ chặt. La sangle qui tient la charge: Cái dai giữ chặt hàng. 3. Giữ, giữ lại. Nous tenons le coupable: Chúng tôi giữ người có lỗi lại. Tenir son cheval: Giữ ngựa lại. -Loc. Tenir sa langue: Giữ mồm giữ miệng. > Bóng La fièvre le tient: Nó đang sôi sục lên. 4. Có, nắm giữ. Je tiens la solution: Tôi dang nắm giữ giải pháp. -Prov. Mieux vaut tenir que courir: Thà bằng lồng với cái mình đang có cồn hơn là đi tìm cái kiếm bấp bênh. 5. Tenir une chose d’une personne: Nhơ một ngubi mà có đuọc một vật. Je tiens ces documents d’un confrère: Nhờ một dồng nghiêp mà tôi có dưọc tài liệu này. -De qui tenez-vous la nouvelle?: Nhờ ai mà anh biết đuọc tin này? Chiếm. Ce meuble tient trop de place: ĐỒ đạc này chiếm nhiều chỗ quá. > Loc. Tenir lieu de: Thay cho. 7. Có nhiệm vụ giữ, điều khiển, quản lý. Tenir un restaurant: Quản lý nhà hàng. Tenir la caisse: Có nhiệm vụ giữ két. -Tenir compte de: C-Ó tính đến, kể đến. -Tenir conseil: Nhóm họp để thảo luận. > Tenir tel discours, tel propos: Phát biểu, trình bày. 8. Giîj- yên, giữ nguyên, giữ vững. Tenir les yeux baissés: Đôi mắt luôn nhìn xuống. Tenir une chose secrète: Giữ kín điều bí mật. Tenir qqn en haleine, en respect: Bắt ai cố gắng luôn, bắt ai phải kính nể. 9. Giữ gìn, bảo luu. Tenir son sérieux: Giữ vè nghiêm trang. -Tenir rigueur à qqn: Thù oán ai. > Instrument qui tient l’accord: Nhạc khí giữ hòa âm. 10. Có thể chứa, có thể đựng. Ce réservoir tient vingt litreỊ: Thùng này có thể chứa hai mưoi lít. 11. ơ nguyên trong, giữ nguyên (huớng). Tenir la chambre, le lit: o ru rú trong phòng, nằm liêt giường. Tenir un cap: Giữ theo hưóng bắc (máy bay, tàu thuyền). > Bateau qui tient bien la mer: Con tàu vững vàng trên biển. -Par anal. Voiture qui tient la route: Chiếc xe chạy tốt trong mọi thòi tiết. 12. Trung thành với, giữ đúng. Tenir sa parole: Giữ lòi hứa. 13. Tenir qqch, qqn pour: Xem như là, xem ai, cái gì như là. Tenir une chose pour vraie: Xem một việc là có thật. Je le tiens pour un lâche: Tôi coi nó là đúa hèn nhát. > Thân Se tenir qqch pour dit: Nhớ lấy điều ấy để không nhắc lại nữa. C’est interdit, tiens-le-toi pour dit!: cấm tiệt dấy, mày hãy nhớ lấy diêu ấy dể không phải nhắc lại nữa. II. V. intr. 1. Dính vào, chắc, đúng vũng, giữ vũng, sát vào. Ce clou, ce pansement tient mal: Cái dinh dóng không chắc, cái băng lỗng lẻo. 2. Cồn giữ nguyên, không thay đổi. Ce projet tient-il toujours?: Dự án đó vẫn còn giữ nguyên chứ? > Bóng Gắn bó chặt chẽ, có giá trị, đáng xem xét, đáng tin. Ses argu - ments ne tiennent pas hay (Thân) ne tiennent pas debout: Các chứng cứ của nó không có giá trị, không dứng vững dưọc. 3. Kháng cự, cầm cự, chống lại. Ils ne pourront pas tenir longtemps: Chúng sẽ không thể kháng cự dưọc lâu. -Tenir bon contre une attaque, contre l’adversité: Chống lại dưọc cuộc tấn công, chống lại dưọc cánh bất hạnh. On ne peut pas tenir dans une pièce aussi enfumée: Nguôi ta không thế ở nổi trong một căn phòng đầy khói như thế. > N’y plus tenir: Không thể chịu đụng đuọc nũa, không thể làm chủ đuọc mình. 4. Chúa, chứa đụng. On ne peut pas tenir tous ici: Nguòi ta không thể chúa tất cả ở dây. -Bóng Toute sa philosophie tient en une maxime: Tất cả triết lý của nó chứa dựng trong một câu châm ngôn. III. V. tr. indir. 1. Gắn vào, dính vào, bám vào. Affiche qui tient au mur avec des punaises, de la colle: Tờ áp phích gắn vào tường bằng những chiếc dinh rệp, dán vào tường bằng hồ. > Bóng Tenir à qqn, à qqch: Gắn bó, tha thiết vứi ai, với cái gì. -Cela lui tient à cœur: Nó rất tâm đắc điều đó. > Mong muôn thiết tha. Je tiens à le ren - contrer, à ce que tu le rencontres: Tôi mong muốn thiết tha duọc gặp nó, tôi rất mong muốn anh gặp nó. 2. Sát, sít, kề. Ma maison tient à la sienne: Nhà tôi sát nhà nó. 3. Do ở, do tự, bỏi. La maladresse tient parfois à l’inexpérience: Sự vụng về dôi khi là do b sự thiếu kinh nghiệm. > V. impers. Il ne tient qu’à vous que cela réussisse: Điều này mà thành công là chỉ do b anh mà thôi. -Qu’à cela ne tienne: Mong sao dó không phải là diều trờ ngại. 4. Tenir de: Giống, tuong tự. Il tient de son père: Nó giống bố nó. Cela tient de la folie: Cái dó giống như sự điên rồ. 5. Lôithời hay Văn Tenir pour: Giữ vũng, bảo vệ (một ý kiến). -Mởi Coi như, xem như. Je vous tiens pour responsable de cette situation: Toi coi anh là ngưòi chịu trách nhiệm về tình trạng đó. IV. V. pron. 1. Nắm lấy nhau, ôm lấy nhau. Ils se tenaient par la main: Họ nắm lấy tay nhau. 2. Bám vào, bíu vào, móc vào, vịn vào. Se tenir d’une main au trapèze: Bám một tay vào xà ngang. Đứng, ngồi, ở, dừng lại. Elle se tenait sur le pas de la porte: Cô ấy dứng b ngưỡng của. Se tenir accroupi: Ngồi xốm. Se tenir caché: Giấu mình, trốn tránh. Se tenir sur ses gardes: cảnh giác. > Se tenir bien, mal: Đứng vững đưọc, duy trì đưọc, không chịu đựng đưọc; tỏ ra có giáo dục, tỏ ra vô giáo dục. -(Absol.) Il sait se tenir: Nó biết cư xử dũng. 4. Diễn ra, thực hiện. La réunion se tiendra dans mon bureau: Cuộc họp sẽ diễn ra b phòng làm việc của tôi. 5. S’en tenir à: Tuân theo. S’en tenir aux ordres: Tuân theo mệnh lênh. —Tenons-nous-en là: Chúng ta hãy dừng lại ở dó. Savoir à quoi s’en tenir: Đưọc biết rồi, dưọc hiểu rõ. 8. Se tenir pour: Tự cho là, tự coi như. Se tenir pour satisfait: Tự coi như thỏa mãn. 7. Bóng Chặt chẽ, có vẻ thực, đáng tin. Son récit se tient: Câu chuyện của nó có vè thực. V. loc. interj. Tiens! Tenez!: Hãy cầm lấy! Tiens, voilà pour toi!: cầm lấy! Của mày dấy! > Này! Tenez, je vais vous le montrer: Này! tôi sẽ chỉ nó cho anh xem. Tiens, il pleut! Này! tròi mua rồi! Tiens! Vous voilà!: ôi! anh dây roi!