tardif,tardive
tardif, ive [taRdif, iv] adj. 1. Muộn, trễ, chậm. Coucher tardif: Ngủ muộn. Repentir tardif: Sự ăn năn muộn màng. 2. Chín muộn, muộn, cuối mùa (rau, quả). Haricots tardifs: Đậu chín muôn. Fraises tardives: Dâu tây cuối mùa. > Subst. plur. Des tardifs, des tardives.