taule,tôle
taule hay tôle [toi] n. f. 1. Lóng Nhà tù, nhà giam. Sortir de taule: Ra tù. 2. Thân Phong, phong khách sạn. Sa taule est au sixième: Phòng nó ở tầng sáu. —Par ext. Nhà, noi ở. On ne retrouve jamais rien, dans cette taule: Người ta chang bao giờ tìm thấy gì trong nhà này. 3. Dgian Hãng, xí nghiệp, nhà. Sa taule a fait faillite: Hãng của nó dã bị phá sản.