teinture
teinture [tẽtyR] n. f. 1. Sự nhuộm. Procédés de teinture: Cấc phưong pháp nhuộm. 2. Thuôc nhuộm. La laine s’imprègne de teinture dans de grandes cuves: Len dưọc nhúng vào thuốc nhuộm trong những chiếc thùng lớn. > Bóng Kiến thức nông cạn, hiểu biết sơ sài. Il a une vague teinture de philosophie: Nô hiểu biết rất sơ sài, lữ mơ về triết hoc. 3. DUỤC Rượu thuốc, cồn thuốc. Teinture d’iode, d’anis, d’eucalyptus: cồn iôt, ruợu hồi, cồn bạch đàn.