terne
terne [tERn] n. m. 1. CHOI Hai mặt ba (choi súc sắc). > Bộ ba số trúng theo hàng ngang (trong lô tô). 2. ĐIỆN Cáp ba lõi.
terne
terne [tERn] adj. 1. Mơ, xỉn. Couleurs ternes: Màu xỉn. 2. Tẻ, tẻ nhạt. Style terne: Văn phong tẻ nhạt. > (Nói về nguôi) Tầm thương, vô vị, nhạt nhẽo. Un bonhomme assez terne: Một ngttòi khá vô vị.