TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

thème

Thema

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

thème

thème

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

thème

thème

Thema

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

thème

thème [tem] n. m. 1. Chủ đề, đề tài, đề mục, vân đề. Quel est le thème de cet essai: Chủ dề của bài tiểu luận này là gì. > vấn đề quan tâm, vấn đề làm nghĩ ngợi. Thème de réflexion: vấn dề quan tâm suy nghĩ. Đồng sujet. 2. NHẠC Chủ đề (từ đó tạo ra biến tấu). > Spécial. Giai điệu chủ (của nhạc Jazz). Thème en trente deux mesures: Giai diệu chả ba mưoi hai nhịp. 3. Bài tập dịch nguọc. Le thème et la version: Bài tập dịch ngưọc và bài tập dịch xuôi. Thème latin: Bài tập dịch ngưọc ra tiếng La Tinh. > Fort en thème: Học trồ rất giỏi. -Khinh Học trồ học gạo, nguôi áp dụng kiến thúc một cách máy móc. 4. CHTINH Thème céleste hay astral: Sao chiếu mệnh. s. NGPHÁP Chủ tố. 6. NGÔN Chủ ngữ, phần đề. Đồng topique. Dans " Paris est la capitale de la France" et " Paul travaille bien en ce moment" , " Paris" et " Paul" sont les thèmes: Trong câu " Paris là thủ dô của nước Pháp" và " Paul lúc này dang làm việc tốt" thì các từ " Paris" và " Paul" là các phần dề.