thème
thème [tem] n. m. 1. Chủ đề, đề tài, đề mục, vân đề. Quel est le thème de cet essai: Chủ dề của bài tiểu luận này là gì. > vấn đề quan tâm, vấn đề làm nghĩ ngợi. Thème de réflexion: vấn dề quan tâm suy nghĩ. Đồng sujet. 2. NHẠC Chủ đề (từ đó tạo ra biến tấu). > Spécial. Giai điệu chủ (của nhạc Jazz). Thème en trente deux mesures: Giai diệu chả ba mưoi hai nhịp. 3. Bài tập dịch nguọc. Le thème et la version: Bài tập dịch ngưọc và bài tập dịch xuôi. Thème latin: Bài tập dịch ngưọc ra tiếng La Tinh. > Fort en thème: Học trồ rất giỏi. -Khinh Học trồ học gạo, nguôi áp dụng kiến thúc một cách máy móc. 4. CHTINH Thème céleste hay astral: Sao chiếu mệnh. s. NGPHÁP Chủ tố. 6. NGÔN Chủ ngữ, phần đề. Đồng topique. Dans " Paris est la capitale de la France" et " Paul travaille bien en ce moment" , " Paris" et " Paul" sont les thèmes: Trong câu " Paris là thủ dô của nước Pháp" và " Paul lúc này dang làm việc tốt" thì các từ " Paris" và " Paul" là các phần dề.