TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

tiercé

tiercé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tiercée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tiercé,tiercée

tiercé, ée [tjeRse] adj. và n. m. 1. Pari tiercé ou, n. m., un, le tiercé. Sự đánh cá cuợc ba con (ngụa). Tiercé dans l’ordre, dans le désordre: Sự đánh cá ba con theo thứ tự nhất, nhì, ba; sự đánh cá ba con ngựa về dầu không theo thứ tự. 2. HUTHỌC Phân ba, chia ba (mặt huy hiệu, cái khiên). 3. NÔNG Cày lượt ba. 4. THƠ Rime tiercée: Thơ vần ba.