tiercé,tiercée
tiercé, ée [tjeRse] adj. và n. m. 1. Pari tiercé ou, n. m., un, le tiercé. Sự đánh cá cuợc ba con (ngụa). Tiercé dans l’ordre, dans le désordre: Sự đánh cá ba con theo thứ tự nhất, nhì, ba; sự đánh cá ba con ngựa về dầu không theo thứ tự. 2. HUTHỌC Phân ba, chia ba (mặt huy hiệu, cái khiên). 3. NÔNG Cày lượt ba. 4. THƠ Rime tiercée: Thơ vần ba.