Pháp
timbré
timbrée
timbré,timbrée
timbré, ée [têbRe] adj. 1. Có âm sắc. Voix agréablement timbrée: Giọng có âm sắc hay. 2. THUÊ Papier timbré: Giấy tơ có dán tem thuế. 3. Enveloppe timbrée: Phong bì có dán tem sẵn. 4. Thân Điên điên, tàng tàng.