tombe
tombe [tõb] n. f. Mồ, mả, mộ. Đông sépulture. Rangées de tombes dans un cimetière: Những dãy mộ trong nghĩa trang. Aller prier sur la tombe de qqn: Cầu nguyện bên nấm mồ của ai. > Loc. Bóng Se retourner dans sa tombe: Đến nguôi chết cũng phải phẫn nộ. Arracher qqn à la tombe: Lôi ai đã chết dậy. Avoir un pied dans la tombe: Gần đất xa trồi, sắp chết. Suivre qqn dans la tombe: Chết theo ai. Etre muet comme une tombe: Câm lặng như nâ' m mồ, hết sức bí mật.