tonique
tonique [tonik] adj. và n. m. 1. Làm cho khoẻ, bổ. Substance tonique: Chất bổ. > N. m. Un tonique: Thuốc bổ. Đổng reconstituant, stimulant. 2. Làm cho thân thể hoặc đầu óc nhanh nhẹn, hoạt bát hơn. Un climat tonique: Khí hậu làm cơ thể nhanh nhẹn, hoạt bát hon. Un enthousiasme tonique: Sự phấn khỏi hoạt bát.
tonique
tonique [tonik] n. f. và adj. 1. n. f. NHẠC Âm chủ. La tonique du ton de do majeur est do: Ảm chủ của giọng đô trường là âm dô. La tonique, la dominante et la sensible: Ăm chủ, âm át và ăm dẫn. 2. adj. NGÔN [Mang] thanh điệu, trọng âm. Voyelle tonique: Nguyên âm mang thanh diệu. Accent tonique: Trọng âm. > Formes toniques (đối lập với atones) des pronoms personnels: Các dạng mang trong âm (nhấn mạnh) của dại từ nhân xưng.