topique
topique [topik] adj. và n. 1. Cũ Địa phương. -T Thuốc đắp, thuốc rit. > Subst. Un topique: Thuốc đắp. 2. Học Gắn vói vấn đề, gắn vói chủ đề; tiêu biểu, đặc trưng, điển hình. Argument topique: Luận chứng gắn vói vấn đề, luận chứng tiêu biểu. Đồngcaractéristique, typique. 3. MỸTỪ [Thuộc] điều sáo. > N. m. Điều sáo. 4. NGÔN (Anglicisme) Đầu đề, chủ đề, đề ngữ. Les topiques sont généralement les sujets alors que les commentaires constituent les prédicats: Các đề ngữ nói chung là các chủ ngữ, còn các lời bình là các vị ngữ. 5. PHTÂM Sơ đồ, hệ thông của bộ máy tâm lý sâu kín được phú bẩm do tính tình hoặc do cắt chức năng đặc biệt; đặc trưng phàm tâm học.